Sâm nhung bổ thận P/H

Thành phần :
Thục địa (Pulveres radicis rehmanniae glutinosae praeparatae) 1,16g 
Đương quy (Pulveres radicis angelicae sinensis) 0,39g
Ba kích (Pulveres radicis morindae officinalis) 0,27g        
Bách hợp (Pulveres bulbi lilii) 0,27g    
Thỏ ty tử (Pulveres semensis cuscutae) 0,19g 
Đảng sâm (Pulveres radicis codonopsis pilosulae) 0,16g  
Nhục thung dung (Pulveres herbae cistanches) 0,12g    
Nhân sâm (Pulveres rhizomae et radicis ginseng) 0,04g     
Cam thảo (Pulveres radicis et rhizoma glycyrrhizae) 0,02g   
Hoài sơn (Pulveres tuberis dioscoreae persimilis) 0,39g
Liên nhục (Pulveres semensis nelumbinis nuciferae) 0,39g
Hà thủ ô đỏ (Pulveres radicis fallopiae multiflorae) 0,27g
Bạch linh (Pulveres poriae) 0,27g
Bạch truật (Pulveres rhizomae atractylodis macrocephalae) 0,16g
Xuyên khung (Pulveres rhizomae ligustici wallichii) 0,16g
Viễn chí (Pulveres radicis polygalae) 0,08g
Nhung hươu (Pulveres cornes cervi pantotrichum) 0,02g
Trạch tả (Rhizoma Alismatis) 0,16g
Cao ban long (Colla Cornus Cervi) 0,03g 
Câu kỷ tử (Fructus Lycii) 0,2g
Cẩu tích (Rhizoma Cibotii) 0,16g 
Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 0,16g  
Tục đoạn (Radix Dipsaci) 0,24g   
Mật ong vừa đủ 9g

Dạng bào chế: Viên hoàn mềm

Quy cách: Hộp 12 hoàn mềm x 9g & hộp 10 hoàn mềm x 9g

Tác dụng: Bổ thận, dưỡng tỳ vị, lợi thủy, cố tinh

Chỉ định:
Sâm nhung bổ thận P/H được dùng trong các trường hợp:
-    Bồi bổ sức khỏe, tăng cường sinh lực chống lại các tác nhân gây bệnh.
-    Điều trị bệnh thận hư, yếu sinh lý, rối loạn cương dương, di mộng tinh.
-    Đau lưng, mỏi gối, mỏi chân tay, chóng mặt ù tai, rụng tóc, phát dục không tốt.
-    Kinh nguyệt không đều, khí hư, bạch đới.

Cách dùng & liều dùng:

Ngày uống 2 – 3 lần sau bữa ăn, mỗi lần 1 viên.
Uống thuốc với nước đun sôi để nguội, nên nhai trước khi nuốt.

Chống chỉ định: Chưa có tài liệu, báo cáo nào được ghi nhận. 

Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc: Chưa có tài liệu, báo cáo nào được ghi nhận. 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có tài liệu, báo cáo nào được ghi nhận. 

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc. 

Tương tác, tương kỵ của thuốc: Chưa có tài liệu, báo cáo nào của thuốc được ghi nhận. 

Tác dụng không mong muốn: Cho đến nay vẫn chưa có tài liệu nào báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc. Nếu thấy có bất kỳ tác dụng phụ nào trong quá trình dùng thuốc, cần thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về những tác dụng không mong muốn này. 

Quá liều và cách xử trí: Cho đến nay, vẫn chưa có tài liệu nào báo cáo về trường hợp dùng thuốc quá liều. Khi dùng thuốc quá liều, nếu thấy có dấu hiệu bất thường cần đưa ngay bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để có biện pháp xử trí kịp thời. 

Điều kiện bảo quản thuốc: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 

Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất

Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn cơ sở

Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc: 

Công ty TNHH Đông dược Phúc Hưng

Trụ sở: Số 96 - 98 Nguyễn Viết Xuân, Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. 

Nhà máy: Cụm Công nghiệp Thanh Oai, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng - Để xa tầm tay trẻ em. 

Lưu ý: Tác dụng của sản phẩm tùy thuộc vào thể trạng của từng người